Thông số kĩ thuật
- Dạng vật lý: Bột trắng
- Độ xốp (Pore volume): ~ 1.8 mL/g
- Hàm lượng SiO₂: ≥ 99 %
- Kích thước hạt trung bình: ~ 3.9 – 4.7 µm
- Thời hạn sử dụng: ~ 12 tháng kể từ ngày sản xuất.
Đặc tính nổi bật & ứng dụng
- Tạo bề mặt mờ với cảm giác bề mặt mịn, nhờ độ xốp cao và kích thước hạt mịn.
- Phân tán dễ, phù hợp với các hệ lớp phủ mỏng như da, nhựa, foil/laminate.
- Ứng dụng chính: Lớp phủ da nhân tạo và da thật; lớp phủ cho nhựa/foil/laminate; hệ phủ công nghiệp nói chung.
Lưu ý khi sử dụng & bảo quản
- Bảo quản nơi khô ráo, tránh ẩm.
- Do là silica mịn và dễ phân tán, cần đảm bảo hệ trộn và phân tán tốt để tránh vón cục và đảm bảo độ mờ đồng đều.
- Khi sử dụng trong công thức phủ phim mỏng: Cần đánh giá ảnh hưởng tới độ bóng, độ bám dính, sự ổn định lớp phủ, vì thêm chất tạo mờ có thể làm thay đổi cơ tính màng.
- Xem xét hồ sơ an toàn (MSDS), đặc biệt với silica mịn, cần xử lý hạt bụi theo tiêu chuẩn nếu thao tác mở bao.
Nội dung đang cập nhật ...

Bạn đã thêm vào giỏ hàng 