🧪 So sánh dung môi DMF, NMP và Xylene trong công thức thuốc BVTV

Tiêu chí DMF (Dimethylformamide) NMP (N-Methyl-2-pyrrolidone) Xylene (Dimethylbenzene)
Công thức hóa học C₃H₇NO C₅H₉NO C₈H₁₀
Tính chất vật lý Dung môi phân cực mạnh, tan hoàn toàn trong nước Dung môi phân cực, tan trong nước và dung môi hữu cơ Dung môi không phân cực, không tan trong nước
Điểm sôi (°C) ~153°C ~202°C ~138–144°C
Điểm chớp cháy (°C) 58°C 91°C 27°C (dễ cháy)
Độc tính Có độc tính cao, gây kích ứng và ảnh hưởng gan Độc tính thấp hơn DMF, vẫn cần kiểm soát tiếp xúc Độc tính vừa, dễ bay hơi, ảnh hưởng thần kinh khi hít lâu
Tính tương thích Tốt với hoạt chất phân cực, tan tốt các hợp chất nitro, ure, carbamate Tan được nhiều hoạt chất phân cực và trung tính Phù hợp với hoạt chất kỵ nước, hydrophobic
Ứng dụng chính trong BVTV Dùng cho thuốc trừ cỏ, trừ sâu, trừ bệnh dạng SL, EC, SC có hoạt chất tan trong dung môi phân cực Dùng thay thế DMF trong công thức “xanh hơn”, tan hoạt chất khó tan như triazole, imidazole, pyrazole Dùng trong thuốc trừ sâu dạng EC (Emulsifiable Concentrate), hòa tan các hoạt chất dầu như pyrethroid, chlorpyrifos, permethrin
Khả năng hòa tan hoạt chất Cao với hợp chất hữu cơ phân cực (carbamate, triazine, pyridine) Cao, đa năng hơn, ổn định hơn DMF Tốt với hợp chất không phân cực, dầu
Ưu điểm nổi bật Hiệu quả hòa tan mạnh, ổn định công thức Dễ phối trộn, ít bay hơi, độc tính thấp hơn DMF Giá thấp, dễ kiếm, tan tốt các hoạt chất gốc dầu
Nhược điểm Độc hại, khó xử lý an toàn, bị hạn chế trong EU Giá cao hơn DMF, có mùi nhẹ Dễ cháy, dễ bay hơi, mùi mạnh, VOC cao
Thân thiện môi trường ❌ Không thân thiện ⚙️ Trung bình ❌ Không thân thiện (VOC cao)
Tình trạng sử dụng Dần bị hạn chế ở nhiều nước do độc tính Xu hướng thay thế DMF trong công thức “xanh” Vẫn phổ biến trong châu Á, đặc biệt ở dạng EC

🔍 Phân tích ứng dụng thực tế trong công thức BVTV

🌿 1. DMF (Dimethylformamide)

  • Tính phân cực cao, hòa tan được nhiều hoạt chất khó tan như bensulfuron-methyl, carbendazim, imidacloprid.

  • Dùng trong công thức SL (Soluble Liquid), SC (Suspension Concentrate).

  • Tuy nhiên, độc tính caohạn chế sử dụng tại châu Âu.

🌾 2. NMP (N-Methyl-2-pyrrolidone)

  • dung môi thay thế DMF với độ phân cực tương đương nhưng an toàn hơn.

  • Hòa tan tốt các hoạt chất như tebuconazole, difenoconazole, azoxystrobin.

  • Được ưa chuộng trong công thức EC (nhũ dầu), SC (huyền phù), EW (nhũ tương trong nước).

🌻 3. Xylene (Dimethylbenzene)

  • Dung môi kinh điển cho EC (Emulsifiable Concentrate).

  • Hòa tan các hoạt chất kỵ nước: cypermethrin, deltamethrin, chlorpyrifos, profenofos.

  • Giá rẻ, dễ tìm, nhưng VOC cao, không thân thiện môi trườngdễ cháy.


⚗️ Gợi ý lựa chọn dung môi theo nhóm hoạt chất

Nhóm hoạt chất Dung môi khuyến nghị
Pyrethroid (permethrin, deltamethrin) Xylene
Triazole (tebuconazole, difenoconazole) NMP
Carbamate (carbendazim, methomyl) DMF hoặc NMP
Imidazole / Pyridine (imidacloprid, thiamethoxam) DMF, NMP
Organophosphate (chlorpyrifos, profenofos) Xylene
công thức BVTV dùng DMF, công thức BVTV dùng NMP, công thức BVTV dùng Xylene, DMF chemical, DMF dùng cho thuốc BVTV, DMF solvent, dung môi an toàn, dung môi bảo vệ thực vật, dung môi BASF, dung môi bền nhiệt, dung môi cho carbendazim, dung môi cho chlorpyrifos, dung môi cho difenoconazole, dung môi cho gia công nông dược, dung môi cho hoạt chất pyrethroid, dung môi cho imidacloprid, dung môi cho nhà máy thuốc BVTV, dung môi cho tebuconazole, dung môi cho thuốc BVTV, dung môi cho thuốc dạng EC, dung môi cho thuốc dạng EW, dung môi cho thuốc dạng SC, dung môi cho thuốc dạng SL, dung môi cho thuốc trừ bệnh, dung môi cho thuốc trừ cỏ, dung môi cho thuốc trừ sâu, dung môi công nghiệp, dung môi dễ cháy, dung môi DMF, dung môi DMF NMP, dung môi DMF ứng dụng, dung môi DMF Xylene, dung môi Dow, dung môi dùng trong nông nghiệp, dung môi giá rẻ, dung môi HaloX, dung môi hóa chất, dung môi hóa chất công nghiệp nông dược, dung môi hóa chất kỹ thuật, dung môi hóa chất nông nghiệp, dung môi hóa dược, dung môi hòa tan hoạt chất BVTV, dung môi hữu cơ BVTV, dung môi hữu cơ công nghiệp, dung môi ít bay hơi, dung môi kết hợp trong công thức EC, dung môi kết hợp trong công thức SC, dung môi không phân cực, dung môi kỹ thuật cao, dung môi kỹ thuật nông nghiệp, dung môi Lotte, dung môi Mitsubishi, dung môi nhập khẩu, dung môi NMP, dung môi NMP ứng dụng, dung môi nông dược, dung môi pha chế EC, dung môi pha chế EW, dung môi pha chế SC, dung môi pha chế SL, dung môi pha chế thuốc trừ bệnh, dung môi pha chế thuốc trừ cỏ, dung môi pha chế thuốc trừ sâu, dung môi pha hoạt chất BVTV, dung môi pha loãng hoạt chất, dung môi phân cực, dung môi phân cực cao, dung môi phân cực mạnh, dung môi pha thuốc trừ sâu EC, dung môi tan hoạt chất BVTV, dung môi tan pyrethroid, dung môi tan triazole, dung môi thân thiện môi trường, dung môi thay thế DMF, dung môi thay thế NMP, dung môi thay thế Xylene, dung môi trộn hoạt chất, dung môi trung tính, dung môi VOC cao, dung môi VOC thấp, dung môi xanh, dung môi Xylene, dung môi Xylene NMP, dung môi Xylene ứng dụng, green solvent, NMP chemical, NMP dùng cho thuốc BVTV, NMP solvent, so sánh DMF NMP Xylene, Xylene chemical, Xylene dùng cho thuốc BVTV, Xylene solvent

Viết bình luận