🌾 Công Thức Pha Chế Thuốc BVTV – Dạng EC, SC, WP, SL


🧪 1. Thuốc BVTV dạng EC (Emulsifiable Concentrate – Dạng nhũ dầu)

🔹 Cấu trúc cơ bản (% khối lượng):

  • Hoạt chất: 10–50%

  • Dung môi: 40–70% (Xylene, Solvesso 150, Cyclohexanone, DPM, NMP…)

  • Chất nhũ hóa (emulsifier): 5–15% (Nonionic + Anionic surfactant)

  • Phụ gia ổn định / chống oxy hóa: 0.1–1% (BHT, Irganox, Tinuvin)

  • Chất chống tạo bọt: 0.1–0.3% (Silicone hoặc Polyether loại BYK, Tego)

⚙️ Nguyên lý hoạt động:

Sau khi pha loãng với nước, nhũ tương dầu trong nước (O/W) được tạo ra giúp phân tán đều hoạt chất dầu vào môi trường nước, dễ hấp thụ lên lá cây.

⚗️ Ví dụ công thức:

Thành phần Hàm lượng (%)
Hoạt chất Permethrin 25
Dung môi Xylene 65
Chất nhũ hóa (Span 80 + Tween 80) 8
Phụ gia chống bọt silicone 0.2
BHT 0.1

💧 2. Thuốc BVTV dạng SC (Suspension Concentrate – Huyền phù đậm đặc)

🔹 Cấu trúc cơ bản:

  • Hoạt chất không tan trong nước: 20–60%

  • Chất phân tán: 2–6% (Lignosulfonate, Polyacrylate, Dispersant NNO)

  • Chất làm dày: 0.2–1% (Xanthan gum, HEC, Natrosol, PEG-6000)

  • Chất chống lắng: 0.5–2% (Bentonite, Aerosil 200, clay treated)

  • Chất chống tạo bọt: 0.1% (Silicone)

  • Chất bảo quản: 0.2–0.5% (CMIT/MIT, BIT, Acticide MBS)

  • Nước DI: vừa đủ 100%.

⚙️ Nguyên lý:

Hoạt chất rắn được nghiền mịn trong pha nước tạo hệ huyền phù ổn định, giúp phân tán đều trong dung dịch và không tách lớp khi bảo quản.


🌾 3. Thuốc BVTV dạng WP (Wettable Powder – Bột thấm nước)

🔹 Cấu trúc cơ bản:

  • Hoạt chất: 20–80%

  • Chất độn: 10–70% (Kaolin, Talc, Silica, Bentonite)

  • Chất phân tán: 2–5% (Lignosulfonate, Sodium Naphthalene Sulfonate)

  • Chất ướt (wetting agent): 1–3% (Nonylphenol EO, Sulfonate, Sodium Lauryl Sulfate)

  • Chất chống vón: 0.5–1% (Silica hoặc Zeolite)

⚙️ Nguyên lý:

Khi hòa với nước, bột WP tạo huyền phù mịn, không vón cục, dễ phun qua vòi xịt và bám đều trên bề mặt lá.


💦 4. Thuốc BVTV dạng SL (Soluble Liquid – Dung dịch hòa tan)

🔹 Cấu trúc cơ bản:

  • Hoạt chất tan trong nước: 10–50%

  • Dung môi: Nước cất, Ethanol, Isopropanol, DPG…

  • Chất ổn định / điều chỉnh pH: 0.5–2% (Citric acid, Sodium acetate)

  • Chất tạo phức / chelate: 0.5–1% (EDTA, DTPA, Versenex 80 – Dow)

  • Chất bảo quản: 0.2–0.5% (DMDMH, CMIT/MIT, Acticide MBS)

  • Chất hoạt động bề mặt nhẹ: 0.5–1% (Tween 80, Pluronic, Lutensol)

⚙️ Nguyên lý:

Tạo dung dịch trong suốt, ổn định lâu dài, khi pha loãng vẫn giữ độ hòa tan và hiệu lực cao.


🧩 Phụ Gia Hỗ Trợ Pha Chế Phổ Biến

Nhóm chức năng Sản phẩm tiêu biểu Nhà sản xuất
Chất hoạt động bề mặt Tween 20, Span 80, Triton X-100, Silwet L77 Dow, Evonik
Chất phân tán Dispersant NNO, Polyacrylate, Sokalan CP10 BASF
Chất làm dày HEC, Natrosol 250 HBR, PEG-6000 Lotte Fine Chem
Chất bảo quản Acticide MBS, Preventol D7, Nipacide BIT 20 Thor, Lanxess
Chất chống bọt BYK-024, Tego Foamex, Silcolapse BYK, Evonik
Dung môi Xylene, NMP, DPM, Solvesso 150 Shell, Dow
Acticide MBS, cách làm thuốc BVTV công nghiệp, cách làm thuốc BVTV WP, cách làm thuốc trừ sâu EC, cách pha thuốc BVTV SC, cách sản xuất thuốc BVTV SL, chất bám dính thuốc BVTV, chất bảo quản BVTV, chất chống lắng thuốc BVTV, chất chống oxy hóa BHT, chất chống tạo bọt BVTV, chất chống tia UV, chất chống vón cục thuốc BVTV, chất giúp thuốc không tách lớp, chất hoạt động bề mặt anionic, chất hoạt động bề mặt BVTV, chất hoạt động bề mặt nông nghiệp, chất hoạt động bề mặt nonionic, chất hỗ trợ thuốc BVTV, chất làm dày nông dược, chất làm ướt thuốc BVTV, chất làm đặc BVTV, chất làm đặc hệ nước, chất nhũ hóa Span 80, chất nhũ hóa Tween 80, chất phân tán BVTV, chất phân tán hệ huyền phù, chất tạo nhũ cho thuốc trừ sâu, chất độn cho thuốc BVTV, công nghệ sản xuất thuốc trừ sâu, công thức pha chế thuốc BVTV, công thức thuốc BVTV dạng EC, công thức thuốc BVTV dạng SC, công thức thuốc BVTV dạng SL, công thức thuốc BVTV dạng WP, công thức thuốc trừ sâu, Cyclohexanone, Dispersant NNO, DPM Dow, dung môi cho thuốc BVTV, dung môi cho thuốc nông nghiệp, dung môi Xylene, HEC Lotte, hóa chất BVTV, hóa chất nông nghiệp, hướng dẫn làm thuốc BVTV, Irganox 1010, Kaolin, kỹ thuật pha chế thuốc trừ sâu, Lignosulfonate, Natrosol 250, nguyên liệu pha chế thuốc BVTV, nguyên liệu sản xuất thuốc BVTV, nhà cung cấp phụ gia nông nghiệp, Nipacide, NMP Solvent, PEG 6000, phụ gia Arxada, phụ gia bảo vệ thực vật, phụ gia BASF, phụ gia BVTV, phụ gia BYK 024, phụ gia Dow Chemical, phụ gia EO/PO, phụ gia Evonik, phụ gia lan tỏa, phụ gia Lanxess, phụ gia Lotte Fine Chem, phụ gia nông nghiệp, phụ gia ổn định thuốc trừ sâu, phụ gia Polyacrylate, phụ gia Sigmachem, phụ gia sodium lignosulfonate, phụ gia sodium naphthalene sulfonate, phụ gia tăng độ bám dính, phụ gia Tego Foamex, phụ gia Thor, phụ gia trải đều thuốc BVTV, polymer phân tán, Preventol D7, sản xuất thuốc BVTV an toàn, Sigmachem.vn, Silica, Silwet L77, Sokalan CP10, Solvesso 150, Talc, thuốc BVTV bột mịn, thuốc BVTV dạng bột thấm nước, thuốc BVTV dạng dung dịch, thuốc BVTV dạng huyền phù, thuốc BVTV dạng nhũ dầu, thuốc BVTV gốc dầu, thuốc BVTV gốc nước, thuốc BVTV đậm đặc huyền phù, Tinuvin 770, Triton X100, tư vấn công thức thuốc BVTV, đại lý phụ gia BVTV

Viết bình luận