Sơn nước là một hệ hỗn hợp đồng nhất được cấu tạo bởi các thành phần chính là: chất tạo màng (chất kết dính), bột độn, bột màu, dung môi và một số chất phụ gia khác. Sơn nước khi được thi công sẽ tạo thành một lớp vật chất mỏng bám chắc vào bề mặt tường, vừa giúp bảo vệ vừa tăng tính thẩm mỹ cho công trình.
Trong đó, việc màng sơn có tính chất như mờ hay bóng, chống chịu thời tiết, chống kiếm… hay tuổi thọ của sơn ảnh hưởng rất lớn bởi chất kết dính. Vậy chất kết dính trong sơn nước là gì? Trên thị trường có những loại sản phẩm nào?
-
Tìm hiểu chung
Nhũ tương polymer được sử dụng như một chất kết dính trong sơn nước (sơn trang trí) là tập hợp các phần tử polymer được phân tán đều trong nước (nhũ tương). Các hạt nhựa nhũ tương có đường kính khoảng 30 đến 500nm, hoặc có thể cao hơn trong trường hợp nhũ tương có màng mờ. Quá trình hình thành màng phim là sự bay hơi của dung môi hoặc nước và hình thành một lớp màng polymer liên tục bằng hiện tượng thuần vật lý.
Sự hình thành màng phim của các loại nhũ tương polymer được chia thành 3 bước:
- Bước 1: Sự tập trung.
- Bước 2: Nén chặt lại.
- Bước 3: Quá trình liên kết và màng phim hình thành.
-
Các loại nhũ tương polymer
Theo bản chất hóa học, có thể chia các loại polymer thành:
-
Vinyl Acrylic
-
VeoVa
-
VEA
-
Pure Acrylic
-
Styrene Acrylic
Trong đó, với các tính chất như tạo màng sơn chịu được nước, chịu thời tiết, chịu hóa chất… và bền với thời gian thì hai loại polymer thường dùng nhiều nhất là Pure Acrylic (PA) và Styrene Acrylic (SA).
-
Các sản phẩm trên thị trường:
Cùng với sự phát triển của ngành sản xuất sơn nước, trên thị trường có rất nhiều những sản phẩm nhũ tương polymer đến từ những nhà sản xuất từ châu Âu, Trung Quốc, Ấn Độ, Indonesia…
Một số mã nhũ tương polymer trên thị trường:
STT |
Tên sản phẩm |
Nhà cung cấp |
Bản chất hóa học |
1 |
Bondex 7188 |
JESSON |
SA |
2 |
Primal AS 356 |
DOW |
SA |
3 |
Acronal PS 673 |
BASF |
SA |
4 |
Acronal 7670 |
BASF |
SA |
5 |
Acrocryl Styrene 63989 |
ALLNEX |
SA |
6 |
Henghe 6162 |
HENGHE |
SA |
7 |
Samji 504 |
SAMJI |
SA |
8 |
Acronal PA 808 |
BASF |
PA |
9 |
Primal AC-261 |
DOW |
PA |
10 |
Uceryl 3046 |
ALLNEX |
PA |
11 |
Acronal 7686 |
BASF |
PA |
12 |
Acronal 7685 |
BASF |
PA |
13 |
Baolinja 8410 |
BAOLINJA |
SA |
14 |
Revacryl 4367 |
SYNTHOMER |
SA |
15 |
Viscopol 5080 |
ALLNEX |
PA |
16 |
Plextol 4111 |
SYNTHOMER |
PA |
17 |
Samji 704 |
SAMJI |
PA |
18 |
Dirtshield 22 |
DOW |
PA |
19 |
E300 |
UAPC |
PA |
20 |
BONDEX-454 |
JESSON |
PA |
Hoàng gia đệ